Thông Báo

Luyện Thi IELTS Online
Chúng tôi vừa cho ra mắt chuyên mục luyện thi IELTS online, miễn phí 100%. Chương trình học online gồm có Writing, Reading, Speaking, Listening, Grammar và Vocabulary theo chuẩn IELTS Quốc Tế.

Mời quý bạn truy cập vào Preparation for IELTS Exam để bắt đầu học.

BBT Lopngoaingu.com

  • Một số thuật ngữ chuyên ngành Thuế (P-R) Partner: người hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh Partnership: hình thức hợp tác kinh doanh partnership interest: phần vốn hùn hạp trong tổ hợp kinh doanh; quyền lợi của người góp vốn payment: khoản tiền được thanh toán; tiền lương; hoàn trái penalty: sự phạt vạ, tiền phạt penalty for underpayment: tiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu personal property (vs. business): tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp) personal property (vs. real estate): động sản (đối lập với bất động sản) personal property tax: thuế đánh trên giá trị của các loại động sản petitioner, applicant:
  • Từ vựng ngành Bảo hiểm (R-S) rate of return rating rating agency ratio realized gain real property law reasonable rates recognition registered representative reinsurance reinsurer renewal commission replacement request for proposal rescission reserve valuation resident corporation responsibility retained asset account retention limit retrocession retrocessionaire return return on capital ratio revenue revenue budget risk risk - base capital ratio requirement risk class risk management risk - return trade off salaried sale distribution system sale and leaseback transaction sale manager saving bank life insurance Securities exchange securities law Security separate account service fees sex-distinct mortality table simple interest simulation software solvency solvency law
  • Từ vựng ngành Hàng hải (Q-R) Quadrant: góc phần tư, cung phần tư Qualify: hạn chế, dè dặt, làm nhẹ bớt, định phẩm chất, định tính chất Quality: chất lượng Quantity: số lượng Quarantine: kiểm dịch Quay: cầu tàu Queen's enimes: sự thù địch của Nữ hoàng Quotation: báo giá, báo tỷ giá Quote: tính giá, báo giá R.p.m = revolution per minute: vòng/phút R.S = refrigerating ship: tàu đông lạnh Race: dòng triều chảy xiết Radar: ra đa Radio-telephone: vô tuyến điện thoại Radio direction and range finder: máy vô tuyến tầm phương Radiotelegraphy: vô tuyến điện báo Radiowave: sóng vô tuyến điện Raft: bè Rail: lan can tàu Rail: thanh ray, đường ray, và ngang Raise: tăng
  • Từ vựng ngành kĩ thuật xây dựng (Q-R) quaking concrete : bê tông dẻo quality concrete : bê tông chất lượng cao quiescent load : tải trọng tĩnh rammed concrete : bê tông đầm ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn refractory concrete : bê tông chịu nhiệt reinforced concrete : bê tông cốt thép retempered concrete : bê tông trộn lại rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao rubbed concrete : bê tông mài mặt rubble concrete : bê tông đá hộc Railing load: Tải trọng lan can Railing: Lan can trên cầu Rebound number: Số bật nảy trên súng thử bê tông Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông) Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép Reinforced concrete: Bê tông

舒仍仂仆 audio bí quyết giao 800 冒冒冒冒戮冒陆帽 hướng dẫn 銉椼儸銉熴偄銉犮優銉炽偡銉с兂銉 structure ngoại động từ РРРон 9 viet 3000 茂戮 bí quyết làm bài luyện đọc tiếng anh ï tù vựng tiếng Anh Tiếng anh giao tiếp thông dụng và tầm CĂĄch Phương AND lời chúc Reported Speech like tà Šcome down hard on someone 膼峄 trẠ膹啪 盲鹿艗盲潞氓氓茠氓戮莽 phap bài luận tiếng anh hay Hỏi và trả lời về sở thích bằng cách học nghe tiếng anh hiệu quả to tiếng Anh Sức khoẻ 脨脨脨脨戮脨陆脩 Äž プレミアムマンションライフを求めて chúc học tiếng Anh ï¾ ï½ªï¾ Chuẩn 70 t δ 鐭ャ倝銇 亜銈 儕銈裤伅鎹熴仐銇 Bí quyết luyện thi TOEIC Listening cho ï ÑÐÐÐ¾Ð½Ñ cách viết địa chỉ trong tiếng anh đúng Tiếng anh giao tiếp thông dụng và tầm phÃƒÆ n 惠惆 悋惠 Từ vựng tiếng Anh về làng quê street hoc tieng anh toan dien 閵夋ぜ鍎搁妷鐔村亜閵夌姰鍎 9 truyen Bi Economic phãƒn r